1.Chi phí một đơn hàng order
- 1. Tiền hàng trên web
- 2. Phí ship nội địa Trung Quốc
- 3. Phí mua hàng
- 4. Phí cân nặng vận chuyển hàng từ kho Trung Quốc về VN
- 5. Phí kiểm đếm sản phẩm (tùy chọn sử dụng hoặc không)
- 6. Phí đóng gỗ(tùy chọn sử dụng hoặc không)
- 7. Phí ship hàng tận nhà Hà Nội(tùy chọn sử dụng hoặc không)
2. Phí ship nội địa Trung Quốc
Ship TQ |
|
---|---|
Giải thích | Phí ship TQ là phí ship từ người bán tới kho hàng của giaodichquangchau.com tại TQ |
3.Biểu phí dịch vụ mua hàng giao dịch với nhà cung cấp
Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc)*% phí dịch vụ
Giá trị đơn hàng | % phí mua hàng |
---|---|
Phí mua hàng tối thiểu 1 đơn | 10.000đ |
< 2tr | 3.5% |
2 tr tới 10 tr | 3% |
10tr tới 50 tr | 2.5% |
> 50tr | 2% |
4.Phí cước vận chuyển cân nặng
* Cước vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam
Phí vận chuyển cân nặng | Hà Nội | Hồ Chí Minh | ĐVT: VNĐ | ||
---|---|---|---|---|---|
0 - 20kg | 29.000đ |
Đối với các đơn hàng lô số lượng lớn, hàng siêu nặng hoặc siêu nhẹ, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp 0382.863.062 để có giá tốt nhất |
|||
20.1 - 100 kg | 26.000đ | ||||
100.1 - 200 kg | 25.000đ | ||||
200.1 - 400 kg | 23.000đ | ||||
> 400 kg | Thương lượng | ||||
Đi TMDT | 35.000 | 38.000 | |||
Line Nhanh | 48.000 | 51.000 |
Với tất cả các kiện hàng, chúng tôi sẽ tính cân nặng theo 2 cách:
1. Cân nặng thực: là cân nặng thực tế của kiện hàng.
2. Cân nặng quy đổi: là cân nặng được quy đổi theo thể tích được tính theo công thức: Dài*Rộng*Cao/6.000
Cân nặng nào lớn hơn sẽ được GDQC tính theo cước cân nặng đó.
Trường hơp cân nặng quy đổi lớn hơn gấp nhiều lần cân nặng thực, Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0382.863.062 để nhận được giá ưu đãi hơn.
5.Phí kiểm đếm sản phẩm
Số lượng sản phẩm/đơn |
Mức phí thu (nghìn/sản phẩm) |
---|---|
1-2 sản phẩm | 5.000đ |
3-20 sản phẩm | 4.000đ |
21-100 sản phẩm | 3.000đ |
> 100 | 1.500đ |
6.Phí đóng gỗ
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
|
---|---|---|
Phí đóng kiện |
20 tệ | 1 tệ |
7. Phí ship hàng tận nhà Hà Nội
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
<15 kg | 15kg-29,9 kg | 30kg-49,9 Kg | 50kg - 79,9 kg | 80kg - 119,9 kg | 120kg - 239,9kg | 240kg - 359,9kg | 360 - 499,9kg | 500kg – 10 tấn | ||
Mặc định thanh toán | Đơn vị tính: 1000VNĐ/Kg | Mặc định thanh toán | ||||||||
Vùng 1 | 25,000 | 1,650 | 1,350 | 1,200 | 1,150 | 1,000 | 950 | 900 | 450,000/lần giao | |
Vùng 2 | 30,000 | 2,000 | 1,620 | 1,440 | 1,380 | 1,200 | 1,100 | 1,000 | 550,000 VNĐ/lần giao | |
Vùng 3 | 45,000 | 2,500 | 2,150 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,400 | 1,250 | 600,000/lần giao | |
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 | ||||||
Phụ lục các vùng |
||||||||||
Vùng 1 | Quận Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoài Đức, Đan Phượng | |||||||||
Vùng 2 | Bắc Từ Liêm,Đống Đa, Hai Bà Trưng,Tây Hồ, Ba Đình,Thanh Xuân,Hà Đông | |||||||||
Vùng 3 | Huyện Thanh Trì, Đông Anh,Quận Hoàng Mai, Long Biên | |||||||||
Đối với các Huyện thuộc TP Hà Nội không thuộc các vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển Đối với các khách hàng ở tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn các phương án vận chuyển gửi xe, chuyển phát (giá gửi xe, chuyển phát mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển). Phí ship hàng đến bến xe được mặc định rút từ Ví điện tử của quý khác. Trong trường hợp hàng hóa nặng trên 1 tấn hoặc hàng hóa nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để có phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận |
Giá cước ký gửi
Nhận vận chuyển hàng hóa ký gửi 2 chiều TQ - VN
* Công thức quy đổi cân nặng: ( Dài x Rộng x Cao )/6.000
Đối với những kiện hàng trên 50kg, đơn hàng vận chuyển như sau
Địa điểm nhận hàng | Hình thức vận chuyển | Thời gian nhận hàng | Vip 0 | Vip 1 | Vip 2 |
---|---|---|---|---|---|
Khối lượng hàng vận chuyển <= 2 tấn/tháng | Khối lượng hàng vận chuyển > 2 tấn/tháng | Khối lượng hàng vận chuyển > 5 tấn/tháng | |||
Hà Nội |
2 ngày | 17.000đ | 16.000đ | 15.000đ | |
Hồ Chí Minh |
Đi chậm | 4.5 - 5 ngày | 22.000đ | 21.000đ | 20.000đ |
*Đơn vị tính: nghìn đồng/kg |
* Đối với những kiện hàng từ 50kg trở xuống
Đơn hàng vận chuyển được tính là 50.000đ/kg đầu tiên, các kg tiếp theo tính theo đơn giá quy định theo bảng giá trên.
Cấp độ thành viên
Khách hàng |
Vip 0 |
Vip 1 |
Vip 2 |
Vip 3 |
---|---|---|---|---|
Tổng giao dịch tích lũy | < 100 triệu | 100 -> 300 triệu | 300 -> 800 triệu | 800 -> 1.5 tỷ |
Ck phí mua hàng | 0% | 5% | 10% | 15% |
Ck phí vận chuyển TQ-VN | 0% | 2% | 4% | 6% |
Đặt cọc tối thiểu | 80% | 75% | 70% | 65% |
Khách hàng |
Vip 4 |
Vip 5 |
Vip 6 |
||
---|---|---|---|---|---|
Tổng giao dịch tích lũy | 1.5 tỷ -> 2.5 tỷ | 2.5 tỷ -> 5 tỷ | > 5 tỷ | ||
Ck phí mua hàng | 20% | 25% | 30% | ||
Ck phí vận chuyển TQ-VN | 8% | 10% | 12% | 14% | 16% |
Đặt cọc tối thiểu | 60% | 55% | 50% |
Đơn hàng thanh toán hộ
Nhận thanh toán hộ, nạp tiền alipay, nạp tiền ngân hàng TQ
Bảng phí dịch vụ Thanh Toán Hộ
- Nhờ thanh toán qua Alipay: 50.000đ/1 ngày
- Nạp tiền vào Alipay: 50.000đ/1 khoản
- Nạp tiền vào Ngân hàng Trung Quốc: 90.000đ/1 khoản
Trên 10 vạn được miễn phí thanh toán.
Tài khoản thanh toán hộ (Liên hệ để được cung cấp)